Cục Quản lý Dược Việt Nam tiếp tục ban hành công văn số 13441/QLD-CL thông báo về việc xử lý các thuốc chứa valsartan
Ngày 10/7/2018, Cục Quản lý Dược Việt Nam ban hành công văn số 13125/QLD-CL ngày 10/7/2018 về việc thu hồi thuốc sản xuất từ nguyên liệu valsartan do Công ty Zhejing Huahai Pharmaceutical - Trung Quốc sản xuất với 23 thuốc thuộc danh mục các thuốc chứa valsartan bị thu hồi (chi tiết xin xem tại đây).
Ngày 13/7/2018, Cục Quản lý Dược Việt Nam tiếp tục ban hành công văn số 13441/QLD-CL thông báo về việc xử lý thuốc chứa dược chất valsartan. Trong đó có kèm theo các danh mục:
(1) Danh mục 1 - Danh sách cập nhật các thuốc chứa Valsartan bị thu hồi;
(2) Danh mục 2 - Danh sách các thuốc chứa Valsartan chưa có báo cáo về nguồn gốc nguyên liệu bị tạm ngừng nhập khẩu, lưu hành, sử dụng trên lãnh thổ Việt Nam;
(3) Danh mục 3 - Danh sách các thuốc chứa Valsartan tiếp tục được lưu hành, sử dụng trong hoạt động phòng bệnh, chữa bệnh. Cục Quản lý Dược thông báo để các Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Các cơ sở sản xuất, nhập khẩu, phân phối, sử dụng thuốc biết và thực hiện.
DANH MỤC 1: CÁC THUỐC ĐÌNH CHỈ LƯU HÀNH VÀ THU HỒI ĐÍNH KÈM CÔNG VĂN SỐ 1344/QLD-CL NGÀY 13/7/2018
1. Danh mục các thuốc thành phẩm trong nước được sản xuất từ nguyên liệu Valsartan do Công ty Zheijang Huahai sản xuất
STT |
Tên thuốc |
Hàm lượng valsartan |
Số đăng ký |
Nhà sản xuất |
1 |
Pegianin |
160 mg |
VD-27012-17 |
Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông |
2 |
Cardipino 80/12,5 |
80 mg |
VD-28328-17 |
Công ty cổ phần SPM |
3 |
Rusartin |
80 mg |
VD-11322-10 |
Công ty Roussel Việt Nam |
4 |
Divales |
160 mg |
VD-21500-14 |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
5 |
Divales |
80 mg |
VD-21501-14 |
Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Aginmexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm |
6 |
Valsgim 160 |
160 mg |
VD-23494-15 |
7 |
Valsgim-H 80 |
80 mg |
VD-23496-15 |
8 |
Valsgim 80 |
80 mg |
VD-23495-15 |
9 |
Valsgim-H160/12,5 |
160 mg |
VD-25129-16 |
2. Danh mục các thuốc thành phẩm nước ngoài sản xuất từ nguyên liệu Valsartan do Công ty Zheijang Huahai sản xuất
STT |
Tên thuốc |
Hàm lượng valsartan |
Số đăng ký |
Nhà sản xuất |
1 |
Valsacard |
160 mg |
VN-17144-13 |
Polfarmex S.A |
2 |
Valsacard |
80 mg |
VN-17145-13 |
Polfarmex S.A |
3 |
Valbelis160/25mg |
160 mg |
VN-17296-13 |
Laboratorios Lesvi, S.L. |
4 |
Valbelis80/12,5mg |
80 mg |
VN-17297-13 |
Laboratorios Lesvi, S.L. |
5 |
Valzaar H |
80 mg |
VN-17796-14 |
Torrent Pharmaceuticals Ltd. |
6 |
Tantordia 40 |
40 mg |
VN-18475-14 |
Torrent Pharmaceuticals Ltd. |
7 |
Sectum |
80 mg |
VN-18756-15 |
Efroze Chemical Industries (Pvt) Ltd. |
8 |
Vasblock 80mg |
80 mg |
VN-19240-15 |
Medochemie Ltd. |
9 |
Tantordio 80 |
80 mg |
VN-19366-15 |
Torrent Pharmaceuticals Ltd. |
10 |
Vasblock 160mg |
160 mg |
VN-19494-15 |
Medochemie Ltd. |
11 |
Tantordio 160 |
160 mg |
VN-19539-15 |
Torrent Pharmaceuticals Ltd. |
12 |
Corosan |
80 mg |
VN-19595-16 |
Balkanpharma- Dupnitsa AD |
13 |
Valdesar Plus |
160 mg |
VN-20724-17 |
Balkanpharma- Dupnitsa AD |
14 |
Valdesar Plus |
80 mg |
VN-20725-17 |
Balkanpharma- Dupnitsa AD |
DANH MỤC 2: CÁC THUỐC TẠM NGỪNG NHẬP KHẨU, LƯU HÀNH, SỬ DỤNG ĐÍNH KÈM CÔNG VĂN SỐ 13441/QLD-CL NGÀY 13/7/2018
STT |
Tên thuốc |
Hàm lượng valsartan |
Số đăng ký |
Nhà sản xuất |
1 |
Valzaar H |
80 mg |
VN-6346-08 |
Torrent Pharmaceuticals Ltd. |
2 |
Valzaar-40 |
40 mg |
VN-7399-09 |
Torrent Pharmaceuticals Ltd. |
3 |
Valzaar-80 |
80 mg |
VN-7400-08 |
Torrent Pharmaceuticals Ltd. |
4 |
Varsarley |
80 mg |
VN-7685-09 |
Germanny Pharmaceutical Laboratory (macao) Limited |
5 |
Valzaar-160 |
160 mg |
VN-8944-09 |
Torrent Pharmaceuticals Ltd. |
6 |
Cardival |
80 mg |
VN-5275-10 |
Drug International Limited |
7 |
Angiotan-H Tablets |
160 mg |
VN-10233-10 |
Efroze Chemical Industries (Pvt) Ltd. |
8 |
Dizantan |
80 mg |
VN-11140-10 |
Korea United Pharm. Inc. |
9 |
Veesar 80 |
80 mg |
VN-12936-11 |
Vintanova Pharma Pvt Ltd |
10 |
V-Sartam 160 |
160 mg |
VN-14443-12 |
Atoz Pharmaceuticals Pvt. Ltd. |
11 |
V-Sartam 80 |
80 mg |
VN-14444-12 |
Atoz Pharmaceuticals Pvt. Ltd. |
12 |
Asectores 200mg |
80 mg |
VN-14534-12 |
Genome Pharmaceutical (Pvt) Ltd |
13 |
Angiotan-H Tablets |
160 mg |
VN-20161-16 |
Efroze Chemical Industries (Pvt) Ltd. |
14 |
Sagasartan-V 160 |
160 mg |
VN-14141-11 |
Baroque Pharmaceuticals Pvt. Ltd |
DANH MỤC 3: CÁC THUỐC TIẾP TỤC SẢN XUẤT, NHẬP KHẨU, LƯU HÀNH VÀ SỬ DỤNG ĐÍNH KÈM CÔNG VĂN SỐ 13441/QLD-CL NGÀY 13/7/2018
Xem chi tiết công văn và các danh mục tại đây.
Điểm tin: Nguyễn Thị Tuyến